Tổng quan
1.Tổng Quan Xe VinFast VF 8 2024
VinFast VF 8 2024 giá bao nhiêu? ✅ngoại thất, ✅nội thất, ✅thông số kỹ thuật xe ✅VinFast VF 8 2024 Khuyến mại, giá lăn bánh xe như thế nào? Đặt hàng bao giờ có? Xe có mấy phiên bản?
VinFast VF 8 sẽ là chiếc xe điện đầu tiên tại Việt Nam tham gia vào cuộc cạnh tranh thị trường với các mẫu xe chạy xăng nổi tiếng như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest, và các dòng xe khác.
VinFast VF 8 2024 là chiếc crossover điện đầu tiên trong phân khúc D, tạo dấu ấn đậm nét trên thị trường với những điểm nổi bật như thiết kế đẹp mắt, hiệu suất vượt trội, công nghệ tiên tiến và hiệu quả trong việc tiết kiệm năng lượng.
Dù là một thương hiệu mới mẻ đến từ Việt Nam, VinFast đã mau chóng tạo dựng được vị thế của mình trên trường quốc tế bằng việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được sự đa dạng trong nhu cầu của khách hàng.
VinFast VF 8 đã tạo ra một làn sóng mới trên thị trường ô tô Việt Nam với việc trở thành mẫu crossover chạy hoàn toàn bằng điện đầu tiên trong phân khúc D, đối đầu với những thương hiệu nổi tiếng như Hyundai SantaFe, Kia Sorento, và Mazda CX-8, mặc dù những đối thủ này chủ yếu vẫn dựa vào hệ động cơ truyền thống.
VINFAST VF 8 SERIES MỚI | GIÁ BÁN |
---|---|
VF 8S Thuê Pin | 1,079,000,000 VNĐ |
VF 8S Mua Pin | 1,289,000,000 VNĐ |
VF 8 Lux Thuê Pin | 1,170,000,000 VNĐ |
VF 8 Lux Mua Pin | 1,380,000,000 VNĐ |
VF 8 Lux Plus Thuê Pin | 1,359,000,000 VNĐ |
VF 8 Lux Plus Thuê Pin | 1,569,000,000 VNĐ |
2.Bảng giá xe VinFast VF 8 2024 tại Việt Nam tháng 08/2024
VinFast VF 8 2024 đã chính thức ra mắt với hai phiên bản chính là phiên bản Eco và Plus, với giá bán của từng phiên bản và tùy chọn pin khác nhau. Cụ thể, bản Eco SDI không bao gồm pin có giá 1,106 tỷ đồng, còn bản đi kèm pin là 1,308 tỷ đồng. Ngoài ra, bản Eco CATL không bao gồm pin và phiên bản có pin có giá lần lượt là 1,162 tỷ đồng và 1,375 tỷ đồng. Về phía dòng Plus, phiên bản SDI không có pin và có pin có giá lần lượt là 1,289 tỷ đồng và 1,492 tỷ đồng. Bản Plus CATL không bao gồm pin niêm yết với giá 1,354 tỷ đồng và bản có pin có giá 1,567 tỷ đồng.
Lưu ý: các mức giá này chưa bao gồm các khoản phí liên quan đến lăn bánh hay bất kỳ ưu đãi giảm giá nào tính đến tháng 07 năm 2024.
VinFast VF 8 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Eco SDI không gồm pin | 1,106 tỷ | 1,128 tỷ | 1,128 tỷ | 1,109 tỷ |
Eco SDI gồm pin | 1,309 tỷ | 1,331 tỷ | 1,331 tỷ | 1,312 tỷ |
Eco CATL không gồm pin | 1,162 tỷ | 1,184 tỷ | 1,184 tỷ | 1,165 tỷ |
Eco CATL gồm pin | 1,375 tỷ | 1,397 tỷ | 1,397 tỷ | 1,378 tỷ |
Plus SDI không gồm pin | 1,289 tỷ | 1,311 tỷ | 1,311 tỷ | 1,292 tỷ |
Plus SDI gồm pin | 1,492 tỷ | 1,514 tỷ | 1,514 tỷ | 1,495 tỷ |
Plus CATL không gồm pin | 1,354 tỷ | 1,376 tỷ | 1,376 tỷ | 1,357 tỷ |
Plus CATL gồm pin | 1,567 tỷ | 1,589 tỷ | 1,589 tỷ | 1,570 tỷ |
2.1 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Eco pin SDI thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | ||
Giá niêm yết | 1.106.000.000 | 1.106.000.000 | 1.106.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.2 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Eco pin SDI mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | ||
Giá niêm yết | 1.309.000.000 | 1.309.000.000 | 1.309.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.3 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Eco pin CATL thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | ||
Giá niêm yết | 1.162.000.000 | 1.162.000.000 | 1.162.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.4 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Eco pin CATL mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | ||
Giá niêm yết | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.5 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Plus pin SDI thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | ||
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.6 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Plus pin SDI mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở tỉnh khác | ||
Giá niêm yết | 1.492.000.000 | 1.492.000.000 | 1.492.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.7 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Plus pin CATL thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở tỉnh khác | ||
Giá niêm yết | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.8 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 8 Plus pin CATL thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | ||
Giá niêm yết | 1.567.000.000 | 1.567.000.000 | 1.567.000.000 | ||
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | ||
2.9 Chính sách thuê pin VinFast VF 8 tháng 8/2024
Thuê pin ≤ 1,500 km | Thuê pin > 1,500 – 3,000 km | Thuê pin > 3,000 km | |
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 0933.312.139 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.
3.Đánh giá xe VinFast VF 8 2024 tại thị trường Việt Nam
VinFast VF 8 nổi bật với thiết kế ấn tượng và thu hút, được chau chuốt qua từng chi tiết và đường nét.
VinFast VF 8 đã tạo ấn tượng mạnh mẽ ngay từ lần đầu xuất hiện trước công chúng quốc tế với thiết kế đường nét sắc sảo và tỉ mỉ. Xe có kích thước tổng thể là 4.750 mm chiều dài, 1.900 mm chiều rộng và 1.660 mm chiều cao, cùng với chiều dài cơ sở là 2.950 mm.
So với các mẫu xe cùng phân khúc như Santa Fe, VF 8 có trục cơ sở dài hơn, điều này cho phép nó cung cấp một không gian nội thất rộng rãi và thoải mái hơn, đem lại sự tiện nghi cao cho người dùng.
3.1 Ngoại thất xe VinFast VF 8 2024
VinFast VF 8 2024 được thiết kế theo một phong cách hiện đại, dựa trên nguyên tắc “Dynamic Balance”, tạo sự hài hòa giữa yếu tố hiện đại và truyền thống.
VinFast VF 8 2024 hiện lên với thiết kế đương đại, theo đuổi triết lý “Cân bằng động – Dynamic Balance”. Thiết kế này khéo léo kết hợp giữa sự mềm mại và vẻ mạnh mẽ, với các đường cong mượt mà được tô điểm bởi các chi tiết sắc sảo, mang đến một sự cân bằng hoàn hảo và bắt mắt. Sự phối hợp tinh tế này không chỉ giúp VF 8 có được nét cân đối mà còn thể hiện sự hòa trộn giữa nét đẹp truyền thống của Việt Nam và sự sang trọng, thanh lịch từ Ý, tạo nên diện mạo đặc biệt và cuốn hút.
Đầu xe
Phần trước của VinFast VF 8 2024 được thiết kế mang phong cách nhẹ nhàng và thanh lịch.
Mặt trước của VinFast VF 8 2024 thu hút ánh nhìn với cụm đèn pha được thiết kế độc đáo, kết nối mượt mà qua logo hình chữ V ở giữa, tạo thành một điểm nhấn đặc biệt. Đèn pha bao gồm hai tầng, trong đó tầng dưới sử dụng công nghệ LED cao cấp giúp chiếu sáng hiệu quả. Đèn pha và đèn cos được thiết kế dạng Projector với hai bóng riêng biệt, cung cấp độ sáng tối ưu. Các tính năng tiên tiến như bật/tắt tự động và điều chỉnh ánh sáng thích ứng tự động tăng cường sự tiện lợi và an toàn cho người lái trong các điều kiện thời tiết không thuận lợi. Dải đèn LED định vị ban ngày được bố trí ở phía trên, làm tăng thêm vẻ hiện đại và an toàn cho xe.
Phần cản trước của xe nổi bật với lớp mạ chrome, kéo dài và ôm sát phần đầu xe, không chỉ làm tăng vẻ đẹp mạnh mẽ mà còn bảo vệ xe hiệu quả. Hốc gió dưới cản không chỉ thúc đẩy luồng khí điều hướng mà còn giúp làm mát bộ pin hiệu quả. Đèn sương mù được đặt khéo léo ở hai bên, tạo điểm nhấn và cải thiện khả năng chiếu sáng trong thời tiết xấu, hoàn thiện vẻ ngoài sang trọng và chức năng của VinFast VF 8.
Cản trước của VinFast VF 8 2024 được trang trí bằng lớp chrome sáng bóng, tăng thêm phần sang trọng cho thiết kế của xe.
Thân xe
Với kích thước như đã nêu, VinFast VF 8 2024 thuộc phân khúc xe hạng D, lớn hơn và rộng hơn so với mẫu VinFast e34. Quan sát từ bên ngoài, VF 8 tỏa sáng với thiết kế dài hơn, có trục cơ sở rộng mở, mang đến một không gian nội thất thoáng đãng và thoải mái. Thiết kế tổng thể của xe là sự pha trộn độc đáo giữa những đường cong mềm mại và chi tiết dập nổi, tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ và kéo dài từ đầu đến đuôi xe. Cột C của xe được thiết kế uốn lượn về phía sau, mang lại diện mạo đặc trưng của dòng coupe, trong khi thanh giá nóc được làm chắc chắn, không chỉ tăng cường tính tiện dụng mà còn làm nổi bật vẻ đẹp thể thao của chiếc SUV này.
Thân xe của VinFast VF 8 2024 nổi bật với những đường gân nổi, tạo nên vẻ sống động và mạnh mẽ.
Viền cửa sổ của VinFast VF 8 2024 được làm nổi bật với lớp mạ chrome, mang lại sự sang trọng và tinh tế cho chiếc xe. Bên cạnh đó, sự bổ sung của các nẹp chrome sáng bóng ở phần dưới cũng làm tăng vẻ đẹp tổng thể của xe. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa được phối màu đồng bộ với thân xe, tạo sự hài hòa và thanh lịch. Gương chiếu hậu không những có thể gập và chỉnh điện, mà còn tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy tự động, mang lại tiện ích và an toàn cho người lái.
VinFast VF 8 cũng được trang bị một bộ mâm với thiết kế đặc biệt, kết hợp hai màu đen và ánh kim, có 5 chấu kép hình chữ V, tạo ra một vẻ ngoại thất thể thao và mạnh mẽ. Mâm xe kích thước 21 inch không chỉ làm nổi bật thiết kế tổng thể mà còn đảm bảo tính ổn định và hiệu suất lái mượt mà trong các chuyến đi.
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa của VinFast VF 8 2024 được phủ màu phù hợp với thân xe, mang lại một vẻ đồng bộ và hài hòa cho thiết kế chung của xe.
Mâm xe của VinFast VF 8 được trang bị với kích thước 21 inch.
Đuôi xe
Phần đuôi của VinFast VF 8 2024 được thiết kế để tạo nên sự đối lập với phần đầu, mang đến một diện mạo cứng cáp và mạnh mẽ. Đèn hậu của xe theo một kiểu dáng đặc trưng của VinFast, nổi bật với dải đèn LED dài kéo dài về phía logo chữ V ở trung tâm, thu hút sự chú ý và làm nổi bật phần sau của xe.
Phần sau của VinFast VF 8 2024 được thiết kế để thể hiện sự cứng cáp và mạnh mẽ, đặc trưng bởi vẻ ngoại hình vững chắc và hấp dẫn.
Đèn hậu LED của VinFast VF 8 có thiết kế giống với các mẫu xe “anh em” trong dòng VinFast VF 9. Đặc biệt, với hình dạng chữ V lớn, dạng LED, làm cho VF 8 trở nên cực kỳ nổi bật.
Trên nóc VinFast VF 8 2024, ăng ten dạng vây cá không chỉ cải thiện khả năng thu phát tín hiệu mà còn làm tăng vẻ đẹp thẩm mỹ cho xe. Dưới đó, cánh gió được thiết kế tinh tế, hỗ trợ cải thiện sự ổn định của xe khi di chuyển ở tốc độ cao, và cũng đồng thời tô điểm cho phần đuôi xe thêm phần mạnh mẽ. Cản sau của xe được làm nổi bật với lớp mạ chrome, làm tăng thêm vẻ sang trọng và mạnh mẽ.
VinFast VF 8 còn được trang bị tấm bảo vệ gầm xe
Mỗi biến thể của VinFast VF 8 còn được trang bị tấm bảo vệ gầm xe, không chỉ để bảo vệ phần dưới của xe khỏi va đập và trầy xước khi đi qua các loại địa hình khác nhau mà còn cải thiện tính khí động học, giúp xe hoạt động trơn tru và hiệu quả hơn.
3.2 Thiết kế nội thất VinFast VF 8 2024
Nội thất của VinFast VF 8 2024, phát triển bởi studio nổi tiếng Pininfarina từ Ý, được định hình theo một phong cách tối giản. Điều này tạo ra một không gian nội thất vừa sang trọng vừa gọn gàng, phản ánh quan điểm về “xe của tương lai”. Các chi tiết thừa đã được loại bỏ để nhấn mạnh sự đơn giản và thanh lịch. Xe không sử dụng cụm đồng hồ truyền thống mà thay vào đó là một màn hình hiển thị số dữ liệu trực tiếp trên kính chắn gió, cải thiện tầm nhìn và nâng cao trải nghiệm lái. Bảng điều khiển trung tâm được thu gọn chỉ gồm ba yếu tố chính: một vô lăng thiết kế hiện đại, khu vực cần số được đơn giản hóa, và một màn hình đa phương tiện rộng lớn, làm nổi bật tính năng động và hiện đại của nội thất.
Khoang lái của VinFast VF 8 2024 được ốp da cao cấp, mang lại cảm giác sang trọng và thoải mái cho người sử dụng.
Taplo và các ốp cửa của VinFast VF 8 được bọc trong chất liệu da cao cấp, tô điểm thêm bởi các đường viền chrome, tạo nên một không gian nội thất vừa sang trọng vừa đẳng cấp. VinFast VF8 Plus, phiên bản cao cấp hơn, mang đến nhiều lựa chọn màu sắc cho nội thất gồm đen (Black), xanh đậm (Navy Blue), ghi (Cotton Beige), và nâu (Saddle Brown), cho phép khách hàng tùy chỉnh không gian nội thất theo sở thích cá nhân. Ngược lại, phiên bản Eco tiêu chuẩn được trang bị nội thất màu đen, vẫn duy trì được vẻ tinh tế và sự thoải mái cho người dùng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Với chiều dài cơ sở đạt 2.950 mm, VinFast VF 8 2024 mang lại một không gian nội thất rộng rãi, tạo điều kiện cho sự thoải mái vượt trội so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Trong phiên bản Plus, trải nghiệm sang trọng được nâng cao với ghế được ốp da thật, kết hợp với các tông màu nội thất đặc biệt, trong khi phiên bản Eco cũng cung cấp chất lượng cao với chất liệu giả da.
Cả hai phiên bản đều có ghế trước được trang bị tính năng sưởi, mang lại cảm giác ấm áp trong những ngày lạnh. Ngoài ra, phiên bản Plus còn bổ sung tính năng thông gió cho ghế, đẩy mạnh sự tiện nghi và thoải mái. Phiên bản Plus còn đi kèm với ghế lái có thể điều chỉnh điện 12 hướng và tính năng nhớ vị trí, cùng với ghế phụ điều chỉnh điện 10 hướng, cung cấp mức độ linh hoạt và thoải mái cao nhất. Phiên bản Eco, với ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ điều chỉnh điện 6 hướng, vẫn cung cấp sự thoải mái cần thiết cho người dùng.
Hàng ghế trước của VinFast VF 8 2024 được trang bị các tiện ích như sưởi và điều chỉnh điện, mang lại sự thoải mái tăng cường cho người lái và hành khách.
Do có trục cơ sở rộng và được thiết kế với 5 chỗ ngồi, VinFast VF 8 tạo ra không gian rộng rãi cho hàng ghế thứ hai, đem lại sự thoải mái cho hành khách với chỗ để chân thoải mái. Hàng ghế này cũng được trang bị thêm tính năng sưởi để tăng cường sự ấm áp trong thời tiết lạnh. Trong phiên bản Plus, tính năng thông gió cũng được bổ sung, nâng cao trải nghiệm ngồi xe sang trọng và thoáng đãng hơn cho người dùng.
Không gian hàng ghế thứ hai của VinFast VF 8 được biết đến với sự rộng rãi, mang lại sự thoải mái đáng kể cho hành khách.
Khoang hành lý sau của VinFast VF 8 được thiết kế với dung tích ước tính có thể chứa từ 5 đến 6 vali xách tay, phù hợp với các nhu cầu di chuyển đa dạng.
Khoang hành lý của VinFast VF 8 2024 có sức chứa rộng rãi, đủ để đáp ứng các nhu cầu lưu trữ đa dạng của người dùng. Cốp sau của xe VF 8 được trang bị tính năng mở và đóng điện tử.
Khu vực khoang lái
Vô lăng của VinFast VF 8 2024 được thiết kế theo kiểu D-cut và bọc trong da cao cấp, tạo nên vẻ sang trọng và cảm giác thoải mái khi sử dụng.
Vô lăng của VinFast VF 8 2024 có thiết kế D-cut tiên tiến, được bọc trong da cao cấp, không chỉ nâng cao vẻ sang trọng mà còn mang lại cảm giác chắc tay khi lái. Vô lăng này được trang bị đầy đủ các phím bấm điều khiển tiện ích và có tính năng sưởi, đảm bảo sự thoải mái cho người lái dưới mọi điều kiện thời tiết. Đặc biệt, mẫu SUV này đã loại bỏ cụm đồng hồ truyền thống phía sau vô lăng, thay vào đó, các thông tin vận hành xe được hiển thị rõ ràng trên màn hình hiển thị trên kính lái (HUD) và màn hình trung tâm, tạo nên một không gian lái rộng rãi và hiện đại.
Cụm đồng hồ truyền thống sau vô lăng trên VinFast VF 8 2024 đã được thay thế, tạo ra một thiết kế nội thất hiện đại và tinh gọn hơn.
Cần số của VinFast VF 8 2024 được thiết kế dưới dạng nút bấm, mang đến một vẻ ngoài khác lạ và hiện đại, tạo nên sự khác biệt rõ ràng so với kiểu cần số xoay truyền thống như trên mẫu VFe 34. Sự lựa chọn thiết kế này không chỉ mang lại vẻ sang trọng mà còn khiến người dùng liên tưởng đến những chiếc siêu xe của Ferrari, nổi bật với phong cách táo bạo và độc đáo.
Khu vực cần số của VinFast VF 8 2024 đã được thiết kế lại thành hệ thống nút bấm, cung cấp sự tiện lợi và thêm vào tính hiện đại cho xe.
Khu vực lái của VinFast VF 8 được nâng cấp với các tiện ích hiện đại như phanh tay điện tử và gương chiếu hậu chống chói tràn viền, cải thiện trải nghiệm lái và tăng cường sự tiện nghi cho người dùng.
Tiện nghi
VinFast VF 8 2024 được trang bị một màn hình đa phương tiện trung tâm cỡ lớn 15,6 inch, cao cấp với độ phân giải sắc nét. Màn hình này không chỉ hỗ trợ điều khiển cảm ứng mà còn có các nút bấm vật lý tại bệ cần số, mang lại sự thuận tiện và linh hoạt cho người dùng. Xe cũng cung cấp đầy đủ các tính năng kết nối hiện đại như điện thoại thông minh, Wifi/Bluetooth, cổng sạc USB, và nhiều tiện ích khác nhằm nâng cao trải nghiệm lái và giải trí.
Về hệ thống âm thanh, phiên bản Plus của VinFast VF 8 đi kèm với 10 loa, trong khi phiên bản Eco có 8 loa, cả hai đều đảm bảo chất lượng âm thanh sống động và rõ nét cho các chuyến đi.
VinFast VF 8 2024 được trang bị màn hình trung tâm cỡ lớn 15,6 inch, mang lại giao diện hiển thị rộng và thuận tiện cho cả người lái và hành khách.
Cả hai phiên bản của VinFast VF 8 được trang bị các tính năng thông minh Smart Service, bao gồm trợ lý ảo, điều khiển xe từ xa, cơ hội mua sắm trực tuyến, chơi game điện tử, nhận thông báo về các chương trình ưu đãi và sự kiện, cùng nhiều tiện ích văn phòng, nâng cao trải nghiệm cho người lái và hành khách.
Hệ thống điều hòa tự động hai vùng trong cả hai phiên bản của VinFast VF 8 cũng đi kèm với cửa gió dành riêng cho hàng ghế sau. Thêm vào đó, cả hai phiên bản đều được trang bị chức năng lọc không khí cabin Combi 1.0, đảm bảo không khí trong xe luôn trong lành và không có mùi.
Cả hai phiên bản của VinFast VF 8 2024 đều được trang bị hệ thống điều hòa tự động hai vùng, tạo điều kiện thoải mái và tiện nghi cho cả người lái và hành khách.
Bên cạnh các tính năng nêu trên, VinFast VF 8 cũng được trang bị hệ thống đèn trang trí nội thất đa sắc, tạo nên không gian sang trọng và ấm áp. Phiên bản Plus còn được bổ sung cửa sổ trời toàn cảnh, làm không gian bên trong xe trở nên rộng rãi và thoáng đãng hơn. Hơn nữa, cốp sau của xe có tính năng điều khiển điện, mang lại sự tiện lợi và linh hoạt cao trong quá trình sử dụng và bảo quản đồ đạc.
Phiên bản Plus của VinFast VF 8 2024 được trang bị cửa sổ trời điều khiển điện.
3.3 Vận hành xe VinFast VF 8 2024
Trong cuộc kiểm tra nhanh tại nhà máy, VinFast VF 8 đã để lại ấn tượng sâu sắc với khả năng tăng tốc đáng kinh ngạc, mang tính thể thao rõ rệt. Người tham gia thử nghiệm cảm nhận được sức mạnh mạnh mẽ đến mức khiến họ “gắn bó với ghế” khi xe tăng tốc, một trải nghiệm chủ yếu nhờ vào động cơ điện cung cấp lực đẩy mạnh mẽ từ phía sau.
VinFast VF 8 được trang bị động cơ điện mạnh mẽ với công suất 402 mã lực và mô-men xoắn 640Nm, cùng với hệ thống dẫn động bốn bánh, mang lại hiệu suất vận hành ấn tượng
Vô lăng của VinFast VF 8 mang lại cảm giác cầm nắm vững chắc, đã được cải thiện đáng kể so với mẫu VF e34 trước đó. Mặc dù có khả năng tăng tốc mạnh mẽ, thân xe vẫn giữ được sự ổn định và độ chắc chắn cao. Việc loại bỏ bảng đồng hồ truyền thống trước tay lái đã mở rộng không gian quan sát, tuy nhiên, một số nhận xét chỉ ra rằng xe vẫn còn một số hạn chế liên quan đến trụ A và vị trí của gương chiếu hậu.
Khi nói đến hệ thống năng lượng, VinFast VF 8 2024 sở hữu bộ pin lithium-ion chất lượng cao, cung cấp khả năng lưu trữ năng lượng lớn. Theo thông tin từ nhà sản xuất, xe có thể đi được từ 460 đến 510 km sau mỗi lần sạc đầy trong khoảng 8 tiếng, đảm bảo đáp ứng nhu cầu di chuyển linh hoạt. VinFast cũng đang từng bước mở rộng hệ thống các trạm sạc điện trên khắp cả nước, nhằm cung cấp dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng.
3.4 Trang bị an toàn của VinFast VF 8 2024
VinFast VF 8 được trang bị một loạt các tính năng an toàn để bảo vệ cả người lái và hành khách:
Túi khí: Được trang bị 11 túi khí, cung cấp bảo vệ toàn diện cho hành khách trong trường hợp va chạm.
Nhắc nhở thắt dây an toàn: Hỗ trợ nhắc nhở người lái và hành khách về việc thắt dây an toàn.
Hệ thống phanh ABS, EBD, HAC, ESC: Hệ thống phanh chống bó cứng ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và kiểm soát điện tử ESC giúp cải thiện khả năng kiểm soát xe trong các tình huống nguy hiểm.
Phanh tự động khẩn cấp: Tính năng phanh tự động khẩn cấp giúp giảm thiểu nguy cơ va chạm trong tình huống cấp bách.
Khóa an toàn trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ em khi ở trong xe.
Cảnh báo điểm mù: Hỗ trợ người lái nhận biết các vật thể ở góc khuất của xe.
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa: Cảnh báo người lái và hành khách về nguy cơ va chạm khi mở cửa trong môi trường giao thông đông đúc.
Cảnh báo chệch làn đường: Hỗ trợ người lái giữ xe ở làn đường an toàn.
Hỗ trợ giữ làn đường: Hỗ trợ người lái duy trì xe ở giữa làn đường.
Tự động giữ làn khẩn cấp: Tính năng tự động giữ làn trong trường hợp khẩn cấp như mất tập trung hoặc mệt mỏi.
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc: Hỗ trợ người lái trong các tình huống ùn tắc giao thông.
Giám sát lái xe: Hệ thống giám sát lái xe giúp nhận diện dấu hiệu mệt mỏi hoặc mất tập trung của người lái.
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép: Cảnh báo và phát hiện xâm nhập trái phép vào xe.
Cảm biến trước sau: Hỗ trợ người lái trong việc đỗ xe và giảm nguy cơ va chạm.
Camera 360 độ: Hỗ trợ người lái quan sát toàn cảnh xung quanh xe, đặc biệt trong các tình huống đỗ xe.
4.Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 2024 tại Việt Nam
PHIÊN BẢN | VF 8 ECO PIN SDI | VF 8 PLUS PIN SDI | VF 8 ECO PIN CATL | VF 8 PLUS PIN CATL |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2950 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4750 x 1935 x 1667 | |||
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 179 | 175 | ||
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L) | 376 | |||
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L) | 1373 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 2540 | 2600 | 2455 | 2520 |
Tải trọng (kg) | 450 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Động cơ VinFast VF 8 | ||||
Loại động cơ | 2 động cơ (loại 150 kW) | |||
Công suất tối đa (kW) | 260 | 300 | 260 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 620 | 500 | 620 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |||
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 6,5 | 5,5 | 5,9 | <5,5 |
Pin | ||||
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 82 | 87,7 | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) | 420 (Chuẩn WLTP) | 400 (Chuẩn WLTP) | 471 | 457 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |||
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | ≤ 24 phút (10-70%) | 31 phút (10-70%) | ||
Thông số truyền động khác | ||||
Dẫn động | AWD/ 2 cầu toàn thời gian | |||
Chế độ lái | Eco/Normal | Eco/Normal/Sport | Eco/Normal | Eco/Normal/Sport |
KHUNG GẦM | ||||
Giảm xóc | ||||
Hệ thống treo trước | Treo độc lập thông minh | |||
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | |||
Phanh | ||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |||
Vành & lốp bánh xe | ||||
Kích thước la-zăng | 19 Inch | 20 Inch | 19 Inch | 20 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | |||
Khung gầm khác | ||||
Trợ lực lái | EPS/Trợ lực điện | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn pha | LED | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||
Đèn điều khiển góc chiếu thông minh | Có | |||
Ngoại thất khác | ||||
Đèn định vị (đèn chiếu sáng ban ngày) | LED | |||
Đèn chào mừng | Có | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Đèn chiếu góc | Có | |||
Đèn hậu | LED | |||
Gương | ||||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |||
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | |||
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |||
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |||
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | |||
Gương chiếu hậu: chóng chói tự động | Có | Có | ||
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | |||
Cửa xe | ||||
Kiểu cửa sổ | Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp | |||
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có | |||
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có, 4 cửa | |||
Đèn chiếu sáng khi mở cửa | Có | |||
Cốp xe | ||||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Đóng/Mở cốp đá chân | Có | Có | ||
Sưởi kính sau | Có | |||
Ngoại thất khác | ||||
Kính chắn gió, chóng tia UV | Có | |||
Gạt mưa trước tự động | Có | |||
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |||
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||||
Ghế toàn xe | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ghế lái | ||||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có | Không | Có |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |||
Ghế lái massage | Có | Có | ||
Ghế lái có thông gió | Có | Có | ||
Ghế lái có sưới | Có | |||
Ghế phụ | ||||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế phụ có thông gió | Có | Có | ||
Ghế phụ có sưởi | Có | |||
Hàng ghế 2 | ||||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 2 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ | 60:40:00 | |||
Hàng ghế thứ 2 có thông gió | Có | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | Có | Có | ||
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | |||
Vô lăng | ||||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Sưởi tay lái | Có | |||
Nhớ vị trí vô lăng | Có | Có | ||
Điều hoà không khí | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | |||
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |||
Chức năng ion hóa không khí | Có | |||
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | |||
Ống thông gió dưới chân hành khách sau | Có | |||
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2:trên hộp để đồ trung tâm | Có | |||
Màn hình, kết nối, giải trí, tiện nghi | ||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | |||
Màn hình hiển thị HUD | Có | |||
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế lái | 2 | |||
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế thứ 2 | 2 | |||
Cổng kết nối USB loại C | Có | |||
Cổng sạc 12V khoang hành lý | Có | |||
Sạc không dây | Có | |||
Kết nối wifi | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Hệ thống loa | ||||
Hệ thống loa | 8 | 10 | 8 | 10 |
Loa trầm | 1 | 1 | ||
Hệ thống đèn nội thất | ||||
Đèn trang trí nội thất | Có (đa màu) | |||
Đèn chiếu khoang để chân | Có | |||
Đèn hộc để đồ trước | Có | |||
Đèn khoang hành lý | Có | |||
Đèn khoang hành lý trước | Có | |||
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | |||
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái & ghế phụ có đèn | |||
Cửa sổ trời chỉnh điện | Có | Có | ||
Nội thất và tiện nghi khác | ||||
Phanh tay | Điện tử | |||
Tay nắm trấn xe | Có | |||
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp | Có | |||
Mắt chờ móc kéo tời | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |||
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF 8 | ||||
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 5* | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Chức năng chống lật ROM | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |||
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |||
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |||
Căng đai khẩn cấp ghế 2 | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Có | |||
Hệ thống túi khí | ||||
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |||
Túi khí rèm | 2 | |||
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |||
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | |||
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | |||
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |||
Phát hiện sự hiện diện của trẻ em | Có | |||
Tự động ngắt túi khí có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | |||
Xác định tình trạng hành khách | Có | |||
Cảnh báo chống trộm | Có | |||
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |||
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||||
Trợ lái trên đường cao tốc | ||||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Có | |||
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Có | |||
Trợ lái làn | ||||
Cảnh báo chệch làn | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn | Có | |||
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |||
Giám sát hành trình thích ứng | ||||
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |||
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |||
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |||
Cảnh báo va chạm | ||||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |||
Cảnh báo điểm mù | Có | |||
Cảnh báo mở cửa | Có | |||
Trợ lái khi có nguy cơ va chạm | ||||
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Có | |||
Hỗ trợ đỗ xe | ||||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |||
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |||
Hệ thống camera sau | Có | |||
Giám sát xung quanh | Có | |||
Đèn pha tự động & các tính năng khác | ||||
Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng | Có | |||
Hệ thống giám sát lái xe | Có | |||
THIẾT KẾ KIỂU DÁNG NỘI THẤT | ||||
Vô lăng | ||||
Loại vô lăng | D-cut | |||
Bọc vô lăng | Da nhân tạo | |||
Ghế | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da nhân tạo | Giả da | Da nhân tạo |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |||
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |||
Tựa đầu ghế hàng 2 | Cố định | |||
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||||
Điều khiển xe thông minh | ||||
Điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | |||
Điều khiển xe bằng trợ lý ảo | Có | |||
Chế độ Người lạ | Có | |||
Chế độ Thú cưng | Có | |||
Chế độ Cắm trại | Có | |||
Chế độ giảm âm báo | Có | |||
Chế độ rửa xe | Có | |||
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | ||||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | |||
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | |||
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | |||
Điều hướng – Dẫn đường | ||||
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có | |||
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | |||
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | Có | |||
Hiển thị bản độ vệ tinh | Có | |||
Định vị vị trí xe từ xa | Có | |||
An ninh – An toàn | ||||
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | |||
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |||
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |||
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có | |||
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Qua ứng dụng VinFast | |||
Tiện ích gia đình và văn phòng | ||||
Hỏi đáp trợ lý ảo (tin tức, thời tiết, truyện cười…) | Có | |||
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có | |||
Kết nối Android Auto và Apple Carplay | Có | |||
Giải trí âm thanh | Có | |||
Xem phim/video | Có | |||
Tra cứu và truy cập internet | Có | |||
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại | Có | |||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | |||
Cập nhật phần mềm từ xa | ||||
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | |||
Dịch vụ về xe | ||||
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có | |||
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có | |||
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có | |||
Quản lý sạc | Có |
Lưu ý: Một số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.
Quý Khách Tham Khảo Thêm Các Dòng Xe của VinFast ở Link bên dưới
- Giá Xe VinFast VF 3
- Giá Xe VinFast VF 5
- Giá Xe VinFast VF 6
- Giá Xe VinFast VF 7
- Giá Xe VinFast VF 8
- Giá Xe VinFast VF 9
- Giá Xe VinFast VF e34
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 8 và chương trình khuyến mãi
HOTLINE PHÒNG KINH DOANH VINFAST