Tổng quan
1.Tổng Quan Xe VinFast VF 3 2024
VinFast VF 3 2024 giá bao nhiêu? ✅ngoại thất, ✅nội thất, ✅thông số kỹ thuật xe ✅VinFast VF 3 2024 Khuyến mại, giá lăn bánh như thế nào? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu có xe?
Sau một thời gian dài chờ đợi, VinFast đã chính thức công bố giá bán cho mẫu xe mini EV VF 3. Đây được xác định là mẫu xe có giá bán thấp nhất trong danh mục sản phẩm của VinFast, đồng thời cạnh tranh để giành lấy vị trí mẫu xe giá rẻ nhất trên thị trường ô tô Việt Nam.
VinFast VF 3 sẽ nằm cùng phân khúc với dòng xe đã được ra mắt trước đó là Wuling Mini EV được bán với giá niêm yết là 239 triệu cho bản tiêu chuẩn, cao nhất là 279 triệu đồng. So với đối thủ trực tiếp, VinFast VF 3 nhận được nhiều đánh giá tích cực. Chẳng hạn về thiết kế, trong khi Wuling MiniEV được thiết kế dưới dạng một chiếc hatchback nhỏ xinh, mềm mại để dạo phố thì VF 3 mang đến cảm giác gân guốc, nhiều chi tiết mạnh mẽ đậm chất mini SUV.
2.Giá xe VinFast VF3
Phiên bản | Giá niêm yết |
VinFast VF3 (chưa pin) | 240.000.000 VNĐ |
VinFast VF3 (bao gồm pin) | 322.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh VinFast VF3
VinFast VF3 giá lăn bánh sẽ có sự chênh lệch so với giá bán công khai vì cần phải tính thêm các khoản phí khác như phí bảo hiểm, phí biển số, phí trước bạ, phí đăng kiểm,…
2.1 Giá lăn bánh VinFast VF3 chưa có pin
Khoản phí | Giá lăn bánh Hà Nội – TP HCM | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 240.000.000 | 240.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 262.380.700 | 243.380.700 |
2.2 Giá lăn bánh VinFast VF3 có pin
Khoản phí | Giá lăn bánh Hà Nội – TP HCM | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 322.000.000 | 322.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 344.380.700 | 325.380.700 |
Theo nghị định Nghị định 10/2022/NĐ-CP đối với các dòng xe ô tô điện, trong thời hạn 3 năm kể từ 01/03/2022, người sở hữu xe sẽ không cần phải trải tiền phí trước bạ, 2 năm tiếp theo phí trước bạ dành cho xe ô tô điện sẽ bằng 50% so với các dòng xe ô tô chạy bằng xăng với cùng số chỗ ngồi.
Đây là lợi thế khi khách hàng mua ô tô điện của VinFast thay vì mua của những thương hiệu ô tô xăng truyền thống.
3. Đánh giá xe VinFast VF3
VinFast VF3 là một mẫu xe điện dành riêng cho đô thị. Mẫu xe được Gomotiv – công ty Úc thiết kế với 3 cửa, kiểu dáng cực kỳ hầm hố, cá tính, khác biệt với dải sản phẩm thiết kế mềm mại trước đây của hãng.
VinFast VF3 sở hữu thiết kế hầm hố, cá tính
3.1 Ngoại thất
VinFast VF3 có thiết kế khá nhỏ gọn, khối hình hộp, vuông vức đảm bảo không gian sử dụng trong xe đủ rộng rãi để ngồi được 4 người ở bên trong. Khoảng sáng gầm lớn giúp xe có thể di chuyển cả đường địa hình.
Diện mạo mạnh mẽ, cuốn hút của VinFast VF3
Đầu xe
Đầu xe có thể thấy không còn vị trí lưới tản nhiệt như những mẫu xe xăng, dầu truyền thống mà thay vào là mặt ca lăng kín hoàn toàn có những chi tiết hình chữ V nhỏ trang trí cùng với logo của hãng xe VinFast.
Hình cánh chim thiết kế đè lên cụm đèn trước
Cụm đèn trước được sử dụng công nghệ LED. Phần ba đờ sốc ở phía trước được làm bằng nhựa sơn đen và có tạo hình khe gió giả ở 2 bên.
Thân xe
VinFast VF3 được thiết kế với 2 cửa ở bên hông và 1 cửa ở phía sau. Gương chiếu hậu thiết kế khá đẹp, lạ mắt. Tay nắm cửa có nút bấm mở và có ô để đưa chìa khóa vào mở cửa xe. Cổng sạc của xe được hé lộ là đặt ở phía bên tay phải.
Hình ảnh thân xe VinFast VF3
Thông số lốp xe là 175/75R16, la zăng 16 inch, kiểu vành sắt với thiết kế dùng sơn đen bóng, 5 chấu, tạo dáng độc lạ như một cánh hoa đang nở ra.
Đuôi xe
Đuôi xe được thiết kế ăn nhập với tổng thể của chiếc xe. Đèn hậu thiết kế khá nhỏ với 3 ô LED màu đỏ. Cản sau cũng được sơn đen, nhất quán với màu phần mui xe.
Đuôi xe VinFast VF 3 vuông vức, góc cạnh
Màu sắc
VinFast VF3 có 4 màu sắc cơ bản để quý khách hàng lựa chọn là: trắng, xanh, xám, đỏ và 5 màu sắc nâng cao là: vàng, hồng tím, xanh lá, hồng phấn, xanh dương với giá cao hơn 8.000.000 VNĐ.
VinFast VF3 có 9 màu sắc để khách hàng lựa chọn
Ngoài ra hãng xe VinFast còn thêm tùy chọn cho khách hàng thoải mái lựa chọn màu sơn (ngoài 9 màu sơn trên) theo sở thích với giá cao hơn 15.000.000 VNĐ.
3.2 Nội thất
VinFast VF3 có nội thất tối giản, tạo cảm giác rộng rãi và được trang bị các tính năng cần thiết, thông minh cho mẫu xe mini này.
Khoang lái
Vô lăng thiết kế đơn giản dạng D-cut với tạo hình chữ V xuyên suốt. Màn hình phía sau vô lăng dạng HUD giống như các mẫu xe đàn anh cùng nhà VinFast VF8, VinFast VF9.
Bên trong khoang lái cỡ màn hình trung tâm cỡ lớn 10 inch có hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto và ngay phía dưới là cụm điều chỉnh điều hòa. So về điểm trên thì mẫu Wuling Hongguang Mini EV có phần thua thiệt hơn khi không được trang bị màn hình trung tâm.
Ghế ngồi
Ghế sử dụng chất liệu nỉ. Hàng ghế sau có thể gập phẳng nâng khoang chứa độ lên 550 lít.
3.3 Động cơ, vận hành
VinFast VF3 sử dụng động cơ điện đơn. Mẫu xe sở hữu công suất tối đa 100 mã lực, mô men xoắn cực đại 110Nm cùng khả năng tăng tốc từ 0-50km/h trong 5,3s giây.
VinFast VF3 có một động cơ điện
VinFast VF3 sử dụng dẫn động cầu sau tương tự như Wuling Hongguang Mini EV và mang đến cảm giác lái tốt hơn so với dẫn động cầu trước.
3.4 An toàn, hỗ trợ lái
VinFast VF3 được trang bị tính năng an toàn, hỗ trợ lái cơ bản và ADAS như:
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phanh khẩn cấp (BA)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hỗ trợ đỗ phía sau
- Camera lùi
- 4.Thông số kỹ thuật VinFast VF3
Sau đây là chi tiết thông số kỹ thuật VinFast VF3 mới nhất để bạn tham khảo trước khi đến đại lý, salon, showroom ô tô xem xe trực tiếp.
Thông số | VF3 |
Kích thước và tải trọng | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.190 x 1.679 x 1.622 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 191 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 36 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 285 |
Đường kính quay đầu tối thiểu (m) | 8,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 857 |
Tải trọng (kg) | 300 |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 50 |
Ngoại thất | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn định v | Halogen |
Thanh gia cường cửa xe | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ |
Cánh hướng gió | Tích hợp vào cốp |
Cơ chế đóng mở cổng sạc | Chỉnh cơ |
Nội thất và tiện nghi | |
Số chỗ ngồi | 4 |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Có – tích hợp |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Có – tích hợp |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | Gập hoàn toàn |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Có – cố định |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Lọc bụi |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10 inch |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | Có, 1 cổng 1,5 A |
Kết nối Wi-Fi | Có (Chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) |
Kết nối Bluetooth | Có |
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt/Tiếng Anh |
Hệ thống loa | 2 |
Đèn trần phía trước | Dạng bóng |
Tấm che nắng, có gương | Có (Loại không gương) |
Hộc đựng cốc giữa – hàng ghế trước | 2 |
Phanh tay | Kích hoạt phanh tay bằng nút P ở cần gạt vô lăng |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Có (Túi vải) |
Móc kéo tời | Có (Có thể tách rời) |
Gương chiếu hậu trong xe | Ngày và đêm (loại thường) |
Hệ thống truyền động | |
Động cơ | Điện |
Công suất tối đa (kW) | 32 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 |
Tốc độ tối đa (km/h) duy trì 1 phút | 100 km/h khi dung lượng pin > 50% với mọi điều kiện thời tiết |
Tăng tốc 0 – 50 km/h (s) | 5,3 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 19,3 |
Mức tiêu thụ NL (hỗn hợp) (kWh/100 km) | 9 kWh/100 km (NEDC) |
Loại pin | LFP |
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng | 18,64 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC | 210 |
Tính năng sạc nhanh | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) | 5 giờ (10 – 70%) |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) | 36 phút (10 – 70%) |
Cách chuyển số | Tích hợp vào cần lái |
Dẫn động | RWD |
Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có (Lăn/Bò) |
Khung gầm | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Phụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard |
Phanh trước | Phanh đĩa, calip nổi |
Phanh sau | Phanh tay trống |
Kích thước lốp & La-zăng | 175/75R16 |
Bộ vá lốp | Có |
Trợ lực lái | Có |
Thanh cân bằng trước | Có |
An toàn và an ninh | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Có |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
Các tính năng ADAS | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
Các tính năng thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Có (Trên màn hình) |
Chế độ Cắm trại | Có |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) |
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có (Android Auto/Apple Carplay) |
Định vị vị trí xe từ xa | Có (Ứng dụng VinFast) |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có (Ứng dụng VinFast) |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có (Ứng dụng VinFast) |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có (Android Auto/Apple Carplay) |
Giải trí âm thanh | Có (Trên màn hình) |
Tra cứu và truy cập Internet | Có |
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoạ | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) |
Đồng bộ danh bạ điện thoại | Có (Bluetooth và kết nối dây) |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ màn hình) |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ màn hình) |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có (Ứng dụng VinFast) |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có (Ứng dụng VinFast) |
5.Ưu, nhược điểm xe VinFast VF3
5.1 Ưu điểm
- Thiết kế hầm hồ ấn tượng
- Mẫu xe điện cỡ nhỏ dễ dàng di chuyển linh hoạt trong đô thị
- Hệ thống trạm sạc của VinFast phủ khắp 63 tỉnh thành
- Chế độ bảo hành xe, bảo hành pin tốt
- Vận hành, bảo dưỡng với chi phí rẻ
5.2 Nhược điểm
Tầm hoạt động khiêm tốn
VinFast VF3 sở hữu nhiều ưu điểm với tầm giá
6. Một số câu hỏi thường gặp
Một số câu hỏi đi kèm lời giải đáp dưới đây về dòng xe VinFast VF3 sẽ giúp quý khách hàng có thêm các thông tin hữu ích khi có ý định sở hữu mẫu xe mini car này:
VinFast VF3 giá bao nhiêu?
VinFast VF3 công bố giá xe VinFast VF3 là 240 triệu đồng (thuê pin) và 322 triệu đồng (kèm pin).
Đối thủ cùng phân khúc của VF3 là mẫu xe nào?
Thuộc dòng xe phân khúc mini car nên VinFast VF3 sẽ cạnh tranh với mẫu xe điện mini Wuling Hongguang Mini EV, Baojun Yep (dự kiến về Việt Nam cuối năm nay) và các dòng xe hạng A trên thị trường như: Hyundai Grand i10, KIA Morning, Toyota Wigo.
VinFast VF3 sở hữu những ưu điểm nổi bật nào?
VF3 của VinFast được đánh giá cao về thiết kế hiện đại, cá tính, khả năng tiết kiệm năng lượng cao, không khí thải sạch, giảm tối đa tiếng ồn trong quá trình di chuyển, và tính an toàn cao. Phương tiện di chuyển thân thiện với môi trường, hạn chế ô nhiễm không khí và hơn hết là mức giá khá “mềm”, tiếp cận được đại đa số người tiêu dùng tại Việt Nam.
Khả năng vận hành của VF3 như thế nào?
Theo thông tin được đơn vị sản xuất công bố, xe VinFast VF3 có quãng đường di chuyển 210 km cho mỗi lần sạc đầy, khả năng tăng tốc từ 0-50 km trong 5,3 giây. Với thiết kế đặt khối pin dưới sàn xe giúp xe di chuyển linh hoạt, vào cua êm dịu, ít rung lắc.
Tổng kết
Trên đây là những thông tin về VinFast VF3 mà bạn nên biết. Với mức giá tầm trung, mẫu xe ô tô điện này phù hợp với nhiều gia đình Việt Nam, tạo cơ hội cho mọi người tiếp cận dễ dàng với việc di chuyển bằng ô tô. Nếu có nhu cầu mua bán các dòng xe ô tô điện, hãy liên hệ với chúng tôi theo các cách dưới đây:
Quý Khách Tham Khảo Thêm Các Dòng Xe của VinFast ở Link bên dưới
- Giá Xe VinFast VF 3
- Giá Xe VinFast VF 5
- Giá Xe VinFast VF 6
- Giá Xe VinFast VF 7
- Giá Xe VinFast VF 8
- Giá Xe VinFast VF 9
- Giá Xe VinFast VF e34
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 8 và chương trình khuyến mãi
HOTLINE PHÒNG KINH DOANH VINFAST