Tổng quan
Giá xe Ford Ranger XLS 4x4 2024 tháng 4/ 2024: giá khuyến mãi trong tháng.
Ford Ranger XLS 4x4 2024 giá bao nhiêu? ✅ngoại thất, ✅nội thất, ✅thông số kỹ thuật xe bán tải ✅Ford Ranger XLS 4x4 20234Khuyến mại, giá lăn bánh như thế nào? Đặt hàng bao giờ có? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu có xe?
Thông tin xe Ford Ranger XLS 4x4 2024 thế hệ mới
Dù đã ra mắt khá lâu nhưng Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2023 lúc nào cũng giữ vững phong độ của mình. Bằng chứng là không có đối thủ nào có thể vượt mặt và tranh giành danh hiệu “vua bán tải”. Khi xe có doanh số bán rất đáng gờm một mình bản Ranger XLS AT cũng đủ để làm cho đối thủ cạnh tranh không có doanh số bằng được.
Ranger Nhìn tổng thể, “vua bán tải” Ford Ranger có vẻ ngoài cơ bắp. hầm hố, đậm chất Mỹ. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là Kích Thước DxRxC 5362 x 1860 x 1830 mm.
Nổi bật nhất ở phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt. Đa giác chiếm phần lớn diện tích và được sơn màu đen nam tính. Nối liền là cụm đèn Halogen có hiệu năng chiếu sáng rất tốt. Phía dưới là hốc đèn sương mù cỡ lớn giúp tăng thêm vẻ cứng cáp.
Thân Xe Thiết Kế
Trải dài ở phần hông là các đường dập nổi rắn rỏi và khe hút gió. Nhằm cải thiện tính khí động học. Phía trên là giá chở hàng giúp chủ nhân. Có thể tối đa hóa khả năng chở hàng của xe.
Nhìn vào vòm bánh cao của Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2023 ở phần hông xe. Khách hàng có thể cảm nhận khả năng off-road cũng như lội nước đáng nể của mẫu xe này. Đi kèm là bộ la zăng 16 inch khá nhỏ so với thân hình to lớn.
Gương chiếu hậu của xe có khả năng chỉnh điện và kích cỡ khá lớn. Giúp mở rộng tầm quan sát cho chủ nhân. Tay nắm cửa và bộ gương này cùng có màu đen khá phá cách và độc đáo.
Đèn Xe Ranger
Ranger Cụm đèn hậu của xe có thiết kế dạng hình trụ chia làm ba tầng riêng biệt độc đáo. Thùng chở hàng của Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2023 có diện tích rất lớn. Giúp người dùng có thể chuyên chở số lượng hàng hóa lớn.
Tay nắm cửa phía sau được sơn tối màu đồng nhất. Với cản sau to bản tạo cái nhìn khỏe khoắn cho đuôi xe. Hướng mắt lên phía trên là đèn báo phanh dạng LED. Giúp các phương tiện phía sau dễ dàng nhận ra.
Xe bán tải Ranger XLS 2.0L 4×4 AT có chiều dài cơ sở đạt 3220 mm. Con số lý tưởng để chinh phục những cung đường khó khăn. Dù là mẫu xe bán tải nhưng không gian bên trong của xe lại rộng rãi với chỗ để chân khá thoải mái.
Nội Thất Của Xe
Táp lô của xe bán tải Ford Ranger có thiết kế rất ấn tượng. Nhờ những đường nét dứt khoát và được chia thành 3 khoang. Các nút bấm có bố trí rất khoa học mang đến cái nhìn hài hòa, dễ chịu. Phía trên là gương chiếu hậu trong chỉnh tay 2 chế độ mang đến tầm nhìn tốt cho người lái.
Đối diện với ghế lái là vô lăng 4 chấu tích hợp nhiều nút bấm. Để thao tác của nhân nhân nhanh gọn hơn. Ngay phía sau là màn hình hiển thị đầy đủ những thông số vận hành quan trọng đến cho tài xế.
Ghế ngồi trên Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2023 chỉ là chất liệu nỉ thông dụng. Có thể gây ra những vệt mồ hôi khá khó chịu. Ghế lái của xe có khả năng chỉnh tay 4 hướng giúp cài đặt tư thế ngồi phù hợp.
Hàng ghế sau có tựa đầu và có thể gập. Tuy nhiên lưng ghế còn khá dốc. Do đó nếu di chuyển đường dài người ngồi sẽ khá mỏi lưng.
Vận hành Của Xe
Để xứng với danh xưng “vua bán tải. Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT đã sử dụng khối động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi sản sinh công suất tối đa 170 mã lực. Mô men xoắn cực đại 405 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp mang đến cảm giác lái truyền thống.
Lái Xe Ranger XLS 2.0L 4×4 AT rất thích băng qua các đoạn đường khó khăn. Cần dùng nhiều sức bởi bản thân đang sở hữu hệ dẫn động 2 cầu chủ động giúp xe có được nguồn năng lượng mạnh mẽ.
Khả năng lội nước
Khả năng lội nước cũng như leo lề của Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2023 rất đáng nể. Nhờ lợi thế gầm cao 200 mm. Bên cạnh đó, xe còn sử dụng tay lái trợ lực điện giúp việc điều khiển thân hình to lớn nhẹ nhàng hơn.
Để hạn chế tối đa tình trạng rung lắc. Hãng xe Ford đã trang bị cho Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2023 treo trước dạng độc lập. Tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn. Treo sau kiểu nhíp với ống giảm chấn.
Ngoài ra, xe còn có hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa/ tang trống. Giúp những cú đạp phanh hoạt động chính xác. Ưu tiên cho sự êm ái do đó lốp xe rất dày với thông số 255/70R16.
Ford Ranger XLS AT 4x4 2023 có mấy màu? Giá các màu có khác nhau không?
Hiện tại Ford Ranger XLS AT 4×4 có 7 màu: trắng, bạc, đen, nâu, xám, đỏ cam, xanh dương
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 4x4 2023 2.0L - Bán tải Ranger 2 cầu số tự động :
Động cơ và tính năng vận hành | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0 i4 TDCi |
Dung tích xi lanh | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 170(125Kw)/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 405/1750-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động |
Gài cầu điện | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không |
Khóa visai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x rộng x cao | 5320x1918x1875 |
Khoảng sáng gầm xe | 235 |
Chiều dài cơ sở | 3270 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 85.8L |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Cỡ lốp | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Không |
Camera | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình( Cruise control) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không |
Hệ thống chống trộm | Không |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | kiểu LED |
Đèn chạy ban ngày | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động nút bấm | Không |
Chìa khóa thông minh | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Tay lái | Thường |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình giải trí | Màn hình TFT 10 inch |
Hệ thống SYNC4 | Có |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8 inch |
Điều khiển âm thanh bên tay lái | Có |