Tổng quan
Giá xe Hyundai i10 tháng 10/ 2022: giá lăn bánh, kèm ưu đãi trong tháng.
Hyundai i10 2022 giá bao nhiêu? Khuyến mại, giá lăn bánh như thế nào?Đặt hàng bao giờ có?
Hyundai i10 là dòng xe cỡ nhỏ (hạng A) của nhà sản xuất Hyundai, Hàn Quốc. Trong năm 2020, mẫu xe này bán được 17.569 xe (trung bình 1464 xe/tháng), đứng thứ 4 trong top 15 xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam.
Thông tin xe Hyundai i10 2022.
Hyundai Grand i10 thế mới
Hyundai i10 thế hệ mới ra mắt (hay Hyundai Xcent) là mẫu xe thành phố cỡ nhỏ (city car) của hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Ra đời lần đầu năm 2007 nhằm thay thế cho mẫu xe tiền nhiệm Hyundai Atos, i10 hiện đang là thế hệ thứ 3. Với kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, option phong phú và giá cả phải chăng, Hyundai i10 đạt rất nhiều danh hiệu uy tín như " chiếc xe đô thị tốt nhất" tại Anh, "vô lăng vàng" tại Ấn Độ, "xe nhỏ của năm" tại Philippines...
Hyundai Grand i10 mới ra mắt tại Việt nam tháng 08-2021 dưới dạng lắp ráp trong nước. Xe có 03 phiên bản sedan và 03 bản hatchback.
Phiên bản Hyundai i10 sedan.
Hyundai i10 thế hệ mới được đánh giá là lột xác hoàn toàn so với thế hệ cũ. Nhiều thay đổi đột phá phần ngoại thất và nội thất đi kèm với mức giá tăng đáng kể. Chỉ có một phiên bản động cơ 1.2L duy nhất cùng 2 lựa chọn hộp số tự động và số sàn.
Đối thủ của Hyundai Grand i10 vẫn là Kia Morning, Suzuki Celerio, Toyota Wigo, Vinfast Fadil.
Dưới đây là bảng giá xe lăn bánh tạm tính 4 phiên bản xe Hyundai i10 2022.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 09/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT cơ sở | 360 | 428 | 421 | 402 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 405 | 479 | 471 | 452 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 435 | 512 | 504 | 485 |
Grand i10 sedan 1.2 MT cơ sở | 380 | 451 | 443 | 424 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 425 | 501 | 493 | 474 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 455 | 535 | 526 | 507 |
Ưu đãi: 15-30 triệu VNĐ (chưa trừ vào giá lăn bánh).
Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc
Đặt hàng: có xe giao luôn
Lưu ý: Giá xe Hyundai i10 lăn bánh ở trên chưa trừ khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau như lệ phí trước bạ (10-12%); tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc...Thông tin cụ thể hay chương trình trả góp vui lòng liên hệ với các đại lý Hyundai Việt Nam để biết thêm chi tiết.
Hỗ trợ tư vấn mua xe Hyundai i10 trả góp lãi suất thấp. Vui lòng liên hệ Hotline của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
HOTLINE PHÒNG KINH DOANH
Thư viện
Ngoại thất
Đầu xe i10 sedan thế hệ mới có lưới tản nhiệt 02 tầng hoàn toàn mới. Cụm đèn LED chạy ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình Boomerang độc đáo nơi góc lưới tản nhiệt. Khu vực đèn sương mù thiết kế mới giúp phần đầu xe mang phong cách thể thao hơn.
Hình ảnh thân xe với bộ mâm thiết kế đẹp mắt kích thước 15inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy.
Nội thất
Hyundai Grand i10 có cho mình khoang nội thất rộng rãi hơn; thiết kế tỉ mỉ cùng nhiều tiện nghi hiện đại hơn hẳn thế hệ cũ và vượt nhiều đối thủ trong phân khúc.
Ghế da màu đen với các sợi chỉ đỏ đem đến ấn tượng sang trọng thể thao. Ghế lái vẫn là chỉnh cơ 6 hướng trên bản cao cấp và 4 hướng trên các bản thường.
Hyundai i10 thế hệ mới trang bị màn hình cảm ứng trung tâm kích cỡ 8inch đa chức năng Bluetooth/MP3/Radio, kết nối Apple Carplay/ Android Auto, phát video đa định dạng với độ phân giải cao.
Đề nổ thông minh start-stop
Thông số kỹ thuật
Vận Hành Hyundai i10 2022.
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 vẫn trang bị động cơ động cơ 4 xy lanh MPi 1.2L nhưng được tinh chỉnh cho công suất 83 mã lực và mô men xoắn cực đại 114Nm. Thật ra là sức mạnh giảm đi so với bản i10 2020 cũ. Hộp số sàn 5MT hoặc 4AT.
Phiên bản i10 1.2AT hatchback có thêm Cruise Control cũng là một điểm cộng so với các đối thủ khác.
Theo công bố từ Hyundai có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 6.8-7.6L/100km, 4.6-5.0L/100km, 5.4-6.0L/100km.
Ưu - nhược điểm xe Hyundai Grand i10 2022
Ưu điểm:
Gầm xe cao
Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
Trang bị nội thất hiện đại
Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)
Nhược điểm:
Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
So sánh nhanh Grand i10 2022 với đối thủ cùng phân khúc
Hyundai Grand i10 | VinFast Fadil | Toyota Wigo | |
Giá bán (đơn vị: triệu đồng) | 360 – 455 | 425 – 499 | 345 – 405 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu Indonesia | |
Kích thước DxRxC (mm) | 3805 x 1680 x 1520 | 3676 x 1632 x 1495 | 3660 x 1600 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 | 2385 | 2455 |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Không | |
Cruise control | Có | Không | |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng | 1.2L 3NR-VE, 4 xy-lanh thẳng hàng |
Công suất (hp) | 81 | 98 | 87 |
Mô men xoắn (Nm) | 114 | 128 | 108 |
Hộp số | 5 MT, 4 AT | Vô cấp CVT | 5 MT, 4 AT |
Nội Thất Hyundai i10 2022.
Nội thất Hyundai Grand i10 mới
Hyundai Grand i10 có cho mình khoang nội thất rộng rãi hơn; thiết kế tỉ mỉ cùng nhiều tiện nghi hiện đại hơn hẳn thế hệ cũ và vượt nhiều đối thủ trong phân khúc.
Hình ảnh khoang lái Hyundai i10 hatchback thế hệ mới
Ghế da màu đen với các sợi chỉ đỏ đem đến ấn tượng sang trọng thể thao. Ghế lái vẫn là chỉnh cơ 6 hướng trên bản cao cấp và 4 hướng trên các bản thường.
Khoang hành khách sau rộng rãi nhờ kích thước xe đã được gia tăng.
Trong khi phiên bản i10 hatchback 1.2AT trang bị ghế da đỏ-đen thi bản sedan chỉ có ghế nỉ. Taplo với màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inc tích hợp Apple Carplay và Android Auto.
- Vô lăng và màn hình thông tin giải trí
- Đàm thoại rảnh tay cùng chức năng nhận diện giọng nói chỉ với 1 nút bấm trên vô lăng.
- Đồng hồ thông tin sau vô lăng thiết kế tinh tế hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc. Một màn hình thông tin LCD kích thước 5,3 inch cao cấp bên phải hiển thị tốc độ, mức tiêu hao nhiên liệu, thông số xe....
- Hyundai i10 thế hệ mới trang bị màn hình cảm ứng trung tâm kích cỡ 8inch đa chức năng Bluetooth/MP3/Radio, kết nối Apple Carplay/ Android Auto, phát video đa định dạng với độ phân giải cao.
- Đề nổ thông minh start-stop
- Cổng sạc và ổ cắm USB
- Điều hòa chỉ là dạng cơ chứ không phải tự động như i10 Nios tại Ấn Độ. Tuy vậy có thêm cửa gió và cổng USB ở hàng ghế sau là những chi tiết rất hữu ích tại Việt Nam mà các đối thủ khác vẫn chưa có.
- Khoang hành lý rộng rãi
Ngoại Thất Hyundai i10 2022.
Hyundai i10 thế hệ 3 hoàn toàn mới có ngoại thất thể thao hiện đại hơn. Kích thước thân xe cũng gia tăng đáng kể, vượt trội các đối thủ cùng phân khúc cũng là điểm cộng cho dòng xe này.
Ngoại thất Hyundai i10 hatchback
Hyundai i10 ra mắt tại Việt Nam có một ngoại hình thế thao hơn thế hệ hiện tại. Phiên bản i10 hatchback có lưới tản nhiệt 01 tầng kích cỡ lớn giúp tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ.
Thiết kế đầu xe i10 sedan
Đầu xe i10 sedan thế hệ mới có lưới tản nhiệt 02 tầng hoàn toàn mới. Cụm đèn LED chạy ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình Boomerang độc đáo nơi góc lưới tản nhiệt. Khu vực đèn sương mù thiết kế mới giúp phần đầu xe mang phong cách thể thao hơn. Dẫu vậy, bộ đèn pha vẫn chỉ là dạng Halogen thường, chưa phải dạng thấu kính Projector như tại Ấn Độ.
Thân xe i10 hatchback
Hình ảnh thân xe với bộ mâm thiết kế đẹp mắt kích thước 15inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy.
Thân xe i10 sedan
Thiết kế thân xe hài hòa và bắt mắt hơn thế hệ cũ. Với chiều dài được gia tăng, i10 sedan đã trường xe gần bằng các dòng xe phân khúc B trên thị trường. Dù nâng cấp kích thước nhưng i10 thế hệ mới lại nhẹ hơn bản hiện tại 30 – 40 kg.
Góc nhìn hông xe cho thấy ngoại thất i10 mới hài hòa và sang trọng hơn phiên bản hiện tại đang bán tại Việt Nam.
Đuôi xe i10 hatchback màu nâu vàng thiết kế đơn giản. Bộ đèn Halogen được thiết kế mới nhưng chia khoang lộ liễu chưa đẹp. Cản sau đẹp hơn i10 cũ và không còn mảnh nhựa đen. Cảm biến và camera lùi đầy đủ.
Đuôi xe Grand i10 sedan mới
Thiết kế đuôi xe i10 sedan với đèn hậu mới 3D vô cùng đẹp mắt. Cản sau thể thao, miếng ốp nhựa đen phía dưới cản sau làm nhiệm vụ hướng gió.
Tiện Nghi Hyundai i10 2022 hiện đại, đa dạng.
Khá đáng tiếc khi Grand i10 2022 chỉ dùng loại điều hòa chỉnh cơ trong khi các đối thủ đã sử dụng loại tự động 1 vùng. Bù lại, Grand i10 được trang bị cửa gió hàng ghế sau độc nhất phân khúc cho khả năng làm mát tốt ưu nhất. Do đó, xét về hiệu suất làm mát, không đối thủ nào làm tốt hơn Grand i10.
Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên Grand i10 tự tin đáp ứng tốt nhu cầu gia đình bao gồm:
- Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch
- Hệ thống định vị dẫn đường
- Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth
- Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
- Radio/ MP4
- Dàn âm thanh 4 loa
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
An Toàn Hyundai i10 2022 an toàn hiện đại bậc nhất phân khúc.
Danh sách an toàn trên Grand i10 2022 được bổ sung thêm 2 tính năng đắt giá là Cruise control giúp lái xe nhàn hơn trên cao tốc. Kế đến là hệ thống cảm biến áp suất lốp giúp chủ nhân nhận biết sớm tình trạng của lốp xe, hạn chế những tai nạn đáng tiếc do lốp xe gây ra.
Bên cạnh đó, hệ thống khung gầm của Grand i10 2022 đã được sử dụng vật liệu mới có thêm thêm thành phần thép cường lực AHSS tới 65% với độ chịu lực cao. Từ đó cải thiện khả năng hấp thụ xung lực khi va chạm, đảm bảo an toàn cho hành khách tốt hơn.
Bên cạnh đó, Hyundai Grand i10 còn có những tính năng an toàn khác như:
- 1-2 túi khí
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Chống bó cứng phanh
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe Hyundai i10 2022 mới nhất:
Thông số kỹ thuật | i10 1.2 Hatchback | i10 1.2 Sedan |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Hatchback 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 3.805 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Trục cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 MPi | Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Dung tích | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 83Ps / 6000rpm | 83Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114Nm / 4000 rpm | 114Nm / 4000rpm |
Hộp số | 5MT/4AT | 5MT/4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L | 6.3L |
Mâm lốp | - Vành sắt, 165/70R14 (i10 1.2MT tiêu chuẩn) - Vành đúc, 175/60 R15 (02 bản còn lại) | - Vành đúc, 175/60R14 (1.2AT) - Vành thép, 165/70 R14 (02 bản còn lại) |
Bình nhiên liệu (L) | 37 | 37 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn |
Hyundai i10 2022 Mới - Những câu hỏi thường gặp ?
- Xe Hyundai i10 2022 giá bao nhiêu?
- i10 2022 có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
- Hyundai i10 có khuyến mại gì không?
- Giá bán của Hyundai i10 2022 và các đối thủ
- Giá lăn bánh Hyundai i10 2022 như thế nào?
- Thông tin xe Hyundai i10 2022
- Ưu - nhược điểm Hyundai i10 2022
- Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2022 tại Việt Nam
- Thủ tục vay mua trả góp xe Hyundai i10 2022
- Những câu hỏi thường gặp về Hyundai i10 2022
>>>>Quý khách hàng có thắc mắc hay cần hỗ trợ liên hệ tại đây